Bảng báo giá thép hình được cập nhật liên tục bởi Tôn Thép Cường Phát nhằm cung cấp giá thép hình cũng như các loại vật liệu xây dựng đáp ứng nhu cầu tham khảo giá và mua hàng của khách hàng.
🔰️ Bảng báo giá thép hình | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vật liệu tối ưu |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tuy nhiên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo quý khách nên truy cập website thepcuongphat.vn mỗi ngày để cập nhật liên tục tin tức giá cả.
Để có giá tốt hơn Quý khách vui lòng gọi 0967.483.714 (Phòng Kinh Doanh) để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép hình nhanh và mới tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
🔰️Thép hình do Tôn Thép Cường Phát cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
🔰️Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép hình với số lượng lớn.
🔰️Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
🔰️Hỗ trợ cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.
🔰️Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
Báo giá thép hình U
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |||
1 |
Thép U40*2.5ly |
VN |
9.00 | 33,111 | 298,000 |
2 |
Thép U50*25*3ly |
VN |
13.50 | 22,630 | 305,500 |
3 |
Thép U50*4.5ly |
VN |
20.00 | 27,700 | 554,000 |
4 |
Thép U60 – 65*35*3ly |
VN |
17.00 | 20,206 | 343,500 |
5 |
Thép U60 – 65*35*4.5ly |
VN |
30.00 | 26,600 |
798,000 |
6 |
Thép U80*40*3ly |
VN |
22.5 – 23.5 |
| 387,000 |
7 |
Thép U80*40*4 – 4.5ly |
VN |
30.50 | 16,852 | 514,000 |
8 |
Thép U100*45*3.5 – 4ly |
VN |
31.5 – 32.5 |
| 544,000 |
9 |
Thép U100*45*4ly |
VN |
35.00 | 19,114 | 669,000 |
10 |
Thép U100*45*5ly |
VN |
45.00 | 17,311 | 779,000 |
11 |
Thép U100*45*5.5ly |
VN |
52 – 56 |
| 923,500 |
12 |
Thép U120*50*4ly |
VN |
41 – 42 |
| 710,000 |
13 |
Thép U120*50*5 – 5.5ly |
VN |
54 – 55 |
| 930,000 |
14 |
Thép U120*65*5.2ly |
VN |
70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
15 |
Thép U120*65*6ly |
VN |
80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
16 |
Thép U140*60*4ly |
VN |
54.00 |
16,422 | 886,800 |
17 |
Thép U140*60*5ly |
VN |
64 – 65 |
| 1,103,000 |
18 |
Thép U150*75*6.5ly |
VN |
111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
19 |
Thép U160*56*5 – 5.2ly |
VN |
71.5 – 72.5 |
| 1,253,000 |
20 |
Thép U160*60*5.5ly |
VN |
81 – 82 |
| 1,402,000 |
21 |
Thép U180*64*5.3ly |
NK |
80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
22 |
Thép U180*68*6.8ly |
NK |
112.00 |
17,500 | 1,960,000 |
23 |
Thép U200*65*5.4ly |
NK |
102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
24 |
Thép U200*73*8.5ly |
NK |
141.00 | 17,500 |
2,467,500 |
25 |
Thép U200*75*9ly |
NK |
154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
26 |
Thép U250*76*6.5ly |
NK |
143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
27 |
Thép U250*80*9ly |
NK |
188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
28 |
Thép U300*85*7ly |
NK |
186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
29 |
Thép U300*87*9.5ly |
NK |
235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
30 |
Thép U400 |
NK |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
31 |
Thép U500 |
NK |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg |
Bảng báo giá Thép hình I – Cường Phát
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | Giá thép hình I (VNĐ) |
1 |
Thép I100504.5ly |
An Khánh |
42.5 kg/cây |
720,000 |
720,000 | ||
2 |
Thép I100504.5ly |
Trung Quốc |
42.5 kg/cây |
720,000 |
720,000 | ||
3 |
Thép I120654.5ly |
An Khánh |
52.5 kg/cây |
720,000 |
720,000 | ||
4 |
Thép I120654.5ly |
Trung Quốc |
52.5 kg/cây |
720,000 |
720,000 | ||
5 |
Thép I150757ly |
An Khánh |
14.00 |
16,900 |
1,318,000 |
2,636,000 | |
6 |
Thép I150757ly |
POSCO |
14.00 |
19,100 |
1,604,400 |
3,208,800 | |
7 |
Thép I198994.5*7ly |
POSCO |
19.80 |
20,900 |
2,197,200 |
4,394,400 | |
8 |
Thép I2001005.5*8 ly |
POSCO |
20.00 |
21,200 |
2,232,000 |
4,464,000 | |
9 |
Thép I2001005.5*8ly |
Trung Quốc |
21.10 |
21,300 |
2,232,300 |
4,464,600 | |
10 |
Thép I2001005.5*8ly |
Trung Quốc |
20.00 |
21,000 |
2,196,000 |
4,392,000 | |
11 |
Thép I2501256*9ly |
Trung Quốc |
29.60 |
22,500 |
3,198,000 |
6,396,000 | |
12 |
Thép I2501256*9ly |
Trung Quốc |
29.60 |
22,800 |
3,198,800 |
6,396,600 | |
13 |
Thép I3001506.5*9ly |
Trung Quốc |
37.30 |
23,200 |
4,030,000 |
8,060,000 | |
14 |
Thép I3001506.5*9ly |
Trung Quốc |
37.30 |
23,000 |
4,030,000 |
8,060,000 | |
15 |
Thép I3501757*11ly |
Trung Quốc |
50.20 |
23,600 |
5,500,000 |
11,000,000 | |
16 |
Thép I3501757*11ly |
Trung Quốc |
49.40 |
23,600 |
5,460,000 |
10,920,000 | |
17 |
Thép I4002008*13ly |
Trung Quốc |
66.20 |
24,500 |
7,330,000 |
14,660,000 | |
18 |
Thép I4002008*13ly |
Trung Quốc |
66.20 |
24,500 |
7,330,000 |
14,660,000 | |
19 |
Thép I4502009*14ly |
Trung Quốc |
76.20 |
24,500 |
8,440,000 |
16,880,000 | |
20 |
Thép I4502009*14ly |
Trung Quốc |
77.10 |
24,500 |
8,490,000 |
16,980,000 | |
21 |
Thép I50020010*16ly |
Trung Quốc |
89.60 |
25,500 |
10,060,000 |
20,120,000 | |
22 |
Thép I60020011*17ly |
Trung Quốc |
106.00 |
26,500 |
12,420,000 |
24,840,000 | |
23 |
Thép I70030013*24ly |
Trung Quốc |
185.00 |
27,500 |
23,540,000 |
47,080,000 |
Báo giá thép hình H
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | Giá thép hình H (VNĐ) |
1 |
Thép H1001006*8ly |
Trung Quốc |
17.20 |
20,300 |
2,096,000 |
4,192,000 | |
2 |
Thép H1251255.5*8ly |
Trung Quốc |
23.80 |
20,500 |
2,840,000 |
5,680,000 | |
3 |
Thép H1501507*10ly |
Trung Quốc |
34.50 |
20,900 |
4,332,000 |
8,664,000 | |
4 |
Thép H1751757.5*11ly |
Trung Quốc |
46.20 |
21,000 |
5,748,000 |
11,496,000 | |
5 |
Thép H1941506*9ly |
Trung Quốc |
37.30 |
20,500 |
4,588,000 |
9,176,000 | |
6 |
Thép H198994.5*7ly |
Trung Quốc |
18.50 |
20,300 |
2,254,000 |
4,508,000 | |
7 |
Thép H2002008*12ly |
Trung Quốc |
54.80 |
21,000 |
6,804,000 |
13,608,000 | |
8 |
Thép H2481245*8ly |
Trung Quốc |
25.00 |
20,900 |
3,000,000 |
6,000,000 | |
9 |
Thép H2501256*9ly |
Trung Quốc |
29.60 |
20,900 |
3,552,000 |
7,104,000 | |
10 |
Thép H2942008*12ly |
Trung Quốc |
65.50 |
20,900 |
7,860,000 |
15,720,000 | |
11 |
Thép H3001506.5*9ly |
Trung Quốc |
37.30 |
20,900 |
4,476,000 |
8,952,000 | |
12 |
Thép H35035012*19ly |
Trung Quốc |
147.00 |
23,800 |
17,640,000 |
35,280,000 | |
13 |
Thép H3501757*11ly |
Trung Quốc |
49.40 |
21,500 |
5,928,000 |
11,856,000 | |
14 |
Thép H39030010*16.5ly |
Trung Quốc |
107.10 |
23,800 |
12,852,000 |
25,704,000 | |
15 |
Thép H4002008*13ly |
Trung Quốc |
66.00 |
23,800 |
7,584,000 |
15,168,000 | |
16 |
Thép H40040013*21ly |
Trung Quốc |
172.00 |
23,800 |
19,824,000 |
39,648,000 | |
17 |
Thép H44030011*18ly |
Trung Quốc |
124.40 |
23,800 |
14,928,000 |
29,856,000 | |
18 |
Thép H48230011*15ly |
Trung Quốc |
114.00 |
23,800 |
13,680,000 |
27,360,000 | |
19 |
Thép H48830011*18ly |
Trung Quốc |
129.00 |
23,800 |
15,480,000 |
30,960,000 | |
20 |
Thép H50020010*16ly |
Trung Quốc |
89.60 |
23,800 |
10,752,000 |
21,504,000 | |
21 |
Thép H60020011*17ly |
Trung Quốc |
106.00 |
23,800 |
12,720,000 |
25,440,000 | |
22 |
Thép H70030013*24ly |
Trung Quốc |
185.00 |
23,800 |
22,200,000 |
44,400,000 |
Bảng báo giá thép hình V đen
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg |
Bảng báo giá Giá thép V mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 |
Báo giá thép hình C
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
Tổng quan về thép hình – Thép Cường Phát
Thép hình là gì? Có mấy loại thép hình? Và ứng dụng thép hình như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ trả lời chi tiết các câu hỏi này, giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hình.
Thép là một hợp kim chủ yếu bao gồm sắt và cacbon, cùng với một số nguyên tố hóa học khác. Với khả năng chịu lực và độ cứng cao, thép đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp thép xây dựng ở khắp mọi nơi, từ các công trình lớn nhỏ đến những chiếc xe hơi sang trọng, thép làm nên những công trình vĩ đại.
Tùy vào từng mục đích sử dụng, thép được phân chia ra vô số loại với nhiều kiểu dáng khác nhau. Hiện nay, 70% sản lượng thép trên thế giới được sản xuất bằng lò oxy cơ bản.
Thép hình là gì? Và chúng phải trải qua những công đoạn nào để có được hình dáng thành phẩm?
Thép hình là gì?
Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Đúng như tên gọi, thép hình rất đa dạng với các kiểu chữ cái khác nhau, và được sử dụng tùy theo mục đích.
Để đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau, thép hình được sản xuất dưới các hình dạng: chữ U, chữ I, chữ V, chữ H, chữ L, chữ Z, và chữ C.
Thép hình với khả năng chịu lực tốt thường được sử dụng trong các kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, và nhiều ứng dụng khác.
Quy trình sản xuất thép hình
Thép hình, giống như các loại thép khác, được khai thác từ đất ở dạng thô, sau đó trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất. Khi các tạp chất được loại bỏ, thép trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Các bước trong quy trình sản xuất thép hình:
- Tan chảy quặng và các tạp chất:
- Nguyên liệu hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy, sau đó được đưa đến lò oxy.
- Tạo ra phôi thép:
- Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại hiện nay và được nhiều doanh nghiệp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép khác nhau.
- Phôi thép và thành phẩm:
- Đây là lúc định hình loại thép. Tùy vào mục đích sử dụng, thép sẽ được đưa vào lò đúc để tạo ra các phôi khác nhau. Thông thường có ba loại phôi:
- Phôi thanh: dùng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn.
- Phôi Bloom: có thể thay thế cho phôi thanh và phôi phiến, được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội.
- Đây là lúc định hình loại thép. Tùy vào mục đích sử dụng, thép sẽ được đưa vào lò đúc để tạo ra các phôi khác nhau. Thông thường có ba loại phôi:
Ứng dụng thép hình
Tùy vào mục đích sử dụng, thép hình được lựa chọn theo từng loại khác nhau. Dưới đây là một số loại thép hình và ứng dụng của chúng:
- Thép hình U: Với tiết diện hình chữ U, thép hình U thường được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên, hoặc làm cột.
- Thép hình I: Có tiết diện hình chữ I, loại thép này có độ cứng theo phương ngang rất lớn, thường được sử dụng làm dầm chịu uốn.
- Thép hình H: Với tiết diện hình chữ H, thép này có khả năng cân bằng cao và chịu lực lớn.
- Thép hình V: Còn gọi là thép góc, có tiết diện hình chữ V, được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong kết cấu thép.
Bảng báo giá thép hình, mua thép hình uy tín ở đâu?
Hiểu được tâm lý của khách hàng, Thép Cường Phát thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình mới và chính xác.
Thép Cường Phát là đơn vị uy tín nhiều năm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng. Với kho hàng tại các vị trí trung tâm và đội ngũ nhân công cùng phương tiện vận chuyển luôn sẵn sàng, chúng tôi cam kết chất lượng và giá cả tốt cho khách hàng.
Không chỉ phân phối thép hình, chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại vật liệu xây dựng mà công trình cần. Chỉ cần nhấc máy gọi điện, hàng sẽ được giao đến tận công trình ngay lập tức.
Kết luận về thép hình
Với nhiều ưu điểm và tính năng vượt trội, thép hình trở thành vật liệu quan trọng được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng. Tùy vào mục đích sử dụng, bạn có thể lựa chọn thông số và trọng lượng phù hợp để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho công trình.
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hình, quy trình sản xuất và ứng dụng phổ biến của nó.